N1 LÀ MÃI MÃI
N1 is the only one

Join the forum, it's quick and easy

N1 LÀ MÃI MÃI
N1 is the only one
N1 LÀ MÃI MÃI
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
N1 LÀ MÃI MÃI

N1 không đặc biệt nhưng là duy nhất, không đoàn kết bởi vì chỉ là 1, không đẹp nhưng cực kì dễ thương, không chuyên môn gì cả nhưng giỏi đều...........................N1 là mãi mãi

Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Keywords

truyen  cuoi  

Latest topics
» tam piet
Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! EmptySun Oct 28, 2012 12:46 pm by meisac

» CON CÁ NÀY MẤT NẾT GHÊ NƠI
Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! EmptySun May 13, 2012 9:00 pm by Admin

» Lưng chừng Gió...
Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! EmptyThu May 10, 2012 8:56 pm by Admin

» seri ảnh....10N1 nà pà kon cô bác......hố hố........
Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! EmptyMon May 07, 2012 10:23 pm by Admin

» DÀNH CHO MẤY BÉ ĐANG TUỔI YÊU
Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! EmptyMon May 07, 2012 10:22 pm by Admin

» Say goodbye...!
Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! EmptyMon May 07, 2012 8:52 pm by Sella

» Khúc cầu hồn!
Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! EmptyMon May 07, 2012 8:41 pm by Sella

» NGUOI DAN ONG THAT SU YEU EM........
Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! EmptyFri Dec 30, 2011 7:58 pm by violet

» Truyện cười-Câu chuyện gia đình nhà tiến sỹ......
Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! EmptyWed Dec 28, 2011 8:19 pm by xxx

November 2024
MonTueWedThuFriSatSun
    123
45678910
11121314151617
18192021222324
252627282930 

Calendar Calendar

Affiliates
free forum


You are not connected. Please login or register

Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh!

2 posters

Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

snowcold

snowcold
TAM CA
TAM CA

Hầu hết các ngôn ngữ đều có các động từ bất quy tắc. Tiếng Anh cũng không là một ngoại lệ. Nhưng có những cách nhanh chóng học được những động từ bất quy tắc này. Chúng ta chỉ cần nhớ một số quy tắc.

Dưới đây là một số gợi ý:

1. Những động từ không thay đổi:

A – A – A:
Những động từ này không thay đổi dạng cả ở thể hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ.

Ví dụ:

cost / cost / cost
hurt / hurt / hurt
hit / hit / hit

A – B – B:
Những động từ chỉ thay đổi quá khứ và quá khứ phân từ, nhưng dạng của quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau.

Ví dụ:

tell / told / told
think / thought / thought
build / built / built

A – B – A:
Những động từ này thay đổi dạng hiện tại sang quá khứ nhưng quá khứ phân từ lại giữ nguyên như hiện tại.

Ví dụ:

run / ran / run
come / came / come
dive / dove / dived


A – B – C:
Có những động từ chuyển đổi ở cả 3 dạng khác nhau giữa hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ.

Ví dụ:

break / broke / broken
swim / swam / swum
write / wrote / written


2. Một cách khác để nhóm những động từ bằng cách thay đổi dạng hiện tại, đặc biệt là khi thay đổi những nguyên âm.

==> Khái niệm chính – Thay đổi nguyên âm này thường đại diện cho thay đổi về phát âm:

Hiện tại: -a-, -ea- (pronunciation /ei/ or /i/)
Quá khứ: -o- (pronunciation /oʊ/)
Quá khứ phân từ: -o_en (pronunciation /oʊ_ɛn/ )

Ví dụ:

break / broke / broken
speak / spoke / spoken
steal / stole / stolen
wake / woke / woken
weave / wove / woven

Hiện tại: -aw, -ow, -y (pronunciation /ɔ/ or /oʊ/ or /ai/)
Quá khứ: -ew (pronunciation /u/)
Phân từ: own, -awn (pronunciation /oʊn/ or /ɔn/)

Ví dụ:

blow / blew / blown
draw / drew / drawn
fly / flew / flown
grow / grew / grown
know / knew / known
throw / threw / thrown

Hiện tại: -i- (pronunciation /ɪ/)
Quá khứ: -a- (pronunciation /æ/)
Phân từ: -u- (pronunciation /ʌ/)

Ví dụ:

begin / began / begun
drink / drank / drunk
ring / rang / rung
shrink / shrank / shrunk
sing / sang / sung
sink / sank / sunk
swim / swam / swum
spring / sprang / sprung
stink / stank / stunk

Hiện tại: -ink, -ing, -uy, -ight (pronunciation /ɪŋk/ or /ɪŋ/ or /ai/ or /ait/)
Quá khứ: -ought (pronunciation /ɔt/)
Phân từ: -ought (pronunciation /ɔt/)

Ví dụ:

bring / brought / brought
buy / bought / bought
fight / fought / fought
think / thought / thought

Hiện tại: -i- (pronunciation /ai/)
Quá khứ: -o- (pronunciation /oʊ/)
Phân từ: -i_en (pronunciation /ɪ_ɛn/)

Ví dụ:

arise / arose / arisen
drive / drove / driven
ride / rode / ridden
rise / rose / risen
smite / smote / smitten
stride / strode / stridden
strive / strove / striven
write / wrote / written

Hiện tại: -ell (pronunciation /ɛl/)
Quá khứ: -old (pronunciation /oʊld/)
Phân từ: -old (pronunciation /oʊld/)

Ví dụ:

sell / sold / sold
tell / told / told

Hiện tại: -i- (pronunciation /ai/)
Quá khứ: -i- (pronunciation /ɪ/)
Phân từ: -i_en (pronunciation /ɪ_ɛn/)

Ví dụ:

bite / bit / bitten
hide / hid / hidden
slide / slid / slidden

Hiện tại: -ind (pronunciation /aind/)
Simple past: -ound (pronunciation /aʊnd/)
Phân từ: -ound (pronunciation /aʊnd/)

Ví dụ:

bind / bound / bound
find / found / found
grind / ground / ground
wind / wound / wound

Hiện tại: -ee-, -ea- (pronunciation /i/)
Quá khứ: -e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /ɛ_t/ or /ɛd/)
Phân từ: -e_t, -ea_t, -ed (pronunciation /ɛ_t/ or /ɛd/)

Ví dụ:

bleed / bled / bled
breed / bred / bred
deal / dealt / dealt
dream / dreamt / dreamt
feed / fed / fed
feel / felt / felt
flee / fled / fled
keep / kept / kept
kneel / knelt / knelt
mean / meant / meant
meet / met / met
plead / pled / pled
sleep / slept / slept
speed / sped / sped
sweep / swept / swept
weep / wept / wept

Hiện tại: -ake (pronunciation /eik/)
Quá khứ: -ook (pronunciation /ʊk/)
Phân từ: -aken (pronunciation /eikɛn/)

Ví dụ:

forsake / forsook / forsaken
mistake / mistook / mistaken
shake / shook / shaken
take / took / taken

Hiện tại: -ea- (pronunciation /i/)
Quá khứ: -e-, -ea- (pronunciation /ɛ/)
Phân từ: -e-, -ea- (pronunciation /ɛ/)

Ví dụ:

lead / led / led
leave / left / left
read / read / read

Hiện tại: -ear (pronunciation /ɛr/)
Quá khứ: -ore (pronunciation /ɔr/)
Phân từ: -orn(e) (pronunciation /ɔrn/)

Ví dụ:

bear / bore / borne
swear / swore / sworn
tear / tore / torn
wear / wore / worn

Hiện tại: -i- (pronunciation /ɪ/)
Quá khứ: -a- (pronunciation /ei/)
Phân từ: -i_en (pronunciation /ɪ_ɛn/)

Ví dụ:

bid / bade / bidden
forbid / forbade / forbidden
forgive / forgave / forgiven
give / gave / given

Hiện tại: -i-, -a- (pronunciation /ɪ/ or /æ/)
Quá khứ: -u- (pronunciation /ʌ/)
Phân từ: -u- (pronunciation /ʌ/)

Ví dụ:

cling / clung / clung
dig / dug / dug
fling / flung / flung
hang / hung / hung
sling / slung / slung
slink / slunk / slunk
spin / spun / spun
stick / stuck / stuck
sting / stung / stung
string / strung / strung
swing / swung / swung
wring / wrung / wrung

Không thay đổi nguyên âm hay chuyển nguyên âm nhưng thay đổi phụ âm.

Hiện tại: -d
Quá khứ: -t
Phân từ: -t

Ví dụ:

bend / bent / bent
build / built / built
lend / lent / lent
make / made / made
send / sent / sent
spend / spent / spent

Những từ dưới đây cũng giống như trên, nhưng chúng không có phụ âm ở dạng gốc hiện tại. Quá khứ và Phân từ sẽ được chuyển đổi như dạng ở trên, nhưng -y ở hiện tại sẽ được đổi thành -i trước khi thêm -d ở cuối từ.

lay / laid / laid
pay / paid / paid
say / said / said


Những từ dưới đây không thay đổi nguyên âm - chúng là những động từ có quy tắc. Tuy nhiên, chúng ta có thể dùng cả hai trường hợp thêm "-t" hoặc thêm "-ed" cho cả Quá khứ và Phân từ (chú ý những từ kết thúc bằng -ll sẽ chỉ còn 1 chữ -l khi thêm -t vào đằng sau).

burn / burned, burnt / burned, burnt
learn / learned, learnt / learned, learnt
dwell / dwelt, dwelled / dwelt, dwelled
smell / smelled, smelt / smelled, smelt
spell / spelled, spelt / spelled, spelt
spill / spilled, spilt / spilled, spilt
spoil / spoiled, spoilt / spoiled, spoilt

Những từ sau là có quy tắc ở Quá khứ và Phân từ, nhưng khi dùng Phân từ làm tính từ hoặc trong những câu bị động, người ta thường hay dùng từ có thêm -n:

hew / hewed / hewn, hewed
mow / mowed / mown, mowed
prove / proved / proven, proved
saw / sawed / sawn, sawed
sew / sewed / sewn, sewed
show / showed / shown, showed
shear / sheared / shorn, sheared
sow / sowed / sown, sowed
strew / strewed / strewn, strewed
strike / struck / stricken, struck
tread / trod / trodden, trod

Admin

Admin
ĐẠI CA ADMIN
ĐẠI CA ADMIN

Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! 3580728950.....................................ÔI TIẾNG ANH MAK SAO KO MUA QUYỂN ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC CHO NHANH NHỈ........................ Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! 553256548 Cách học động từ bất qui tắc tiếng Anh nhanh! 553256548

https://n1-theonlyone.forumvi.com

snowcold

snowcold
TAM CA
TAM CA

mua thj cung phaj hoc thuoc thuj chu aj cho dem jo phong thj hak admin Q132434324

snowcold

snowcold
TAM CA
TAM CA

mua thj cung phaj hoc thuoc thuj chu aj cho dem jo phong thj hak admin @

Admin

Admin
ĐẠI CA ADMIN
ĐẠI CA ADMIN

LÀM BÀI RIẾT THÌ THUỘC THÔI.....................

https://n1-theonlyone.forumvi.com

Sponsored content



Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết